Trưởng khoa: Th.s Phạm Văn Khái
Địa chỉ Khoa: Tòa nhà Khoa Cơ khí
Số điện thoại: 0912387099 – (0229) 3770247
Email: cokhi@cogioi.edu.vn
1. Đội ngũ CBVC:
– Tổng số: 14 người. Trong đó Tiến sĩ: 0 người; Thạc sĩ: 06 người; Đại học 08 .người; khác 0 người
– Danh sách:
STT | Họ và Tên | Chức vụ | Trình độ | Số điện thoại | |
1 | Phạm Văn Khái | Trưởng Khoa | Thạc sỹ: Công nghệ Cơ Khí | 0912387099 | khaicogioininhbinh@gmail.com |
2 | Phạm Văn Thịnh | P.Trưởng khoa | Thạc sĩ kỹ thuật cơ khí | 0981848322 | thinhanh6868@gmail.com |
3 | Trần Tuấn Anh | Trưởng bộ môn | Thạc sỹ KT máy lâm nghiệp | 0982846190 | tranletuananh68@gmail.com |
4 | Nguyễn Doãn Toàn | Tổ viên | Đại học | 01678630794 | doantoannguyen@gmail.com |
5 | Trần Đại Dương | Tổ viên | Kỹ sư cơ khí chế tạo máy | 0977762336 | daiduong.cogioi@gmail.com |
6 | Trương Thị Hằng | Tổ viên | Cử nhân
SPKT Cơ khí chế tạo máy |
01655742794 | truonghang7@gmail.com |
7 | Nguyễn Thị Mây | Tổ viên | Đại học SP KT Điện | 0982859305 | nguyenthimay385@gmail.com |
8 | Đàm Văn Tới | Tổ viên | Thạc sĩ kỹ thuật cơ khí | 0974476383 | damvantoi@gmail.com |
9 | Đỗ Văn Đang | Tổ viên | Cử nhân SPKT | 0986866854 | dangdv0101@gmail.com |
10 | Nguyễn Thị Hạnh | Tổ viên | Đại học SP KT Điện | 0988419143 | hanhkhanhlinh@gmail.com |
2. Tóm tắt chức năng, nhiệm vụ của đơn vị (ngành nghề đào tạo):
2.1. Chức năng:
– Thực hiện đào tạo các nghề được phân công: Hàn, Cắt gọt kim loại, Điện nước, Bảo trì hệ thống TBCK;
– Quản lý giáo dục học sinh, sinh viên, chịu trách nhiệm về chất lượng đào tạo các môn học, ngành học được đảm nhiệm.
STT | Ngành nghề đào tạo | Trình độ đào tạo | ||
1 | Cắt gọt kim loại | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp |
2 | Nghề Hàn | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp |
3 | Bảo trí thiết bị cơ khí | Cao đẳng | Trung cấp | |
4 | Cấp thoát nước | Trung cấp | Sơ cấp |
2.2. Nhiệm Vụ:
– Thực hiện chương trình kế hoạch giảng dạy, học tập và các hoạt động ngoại khoá học kỳ, năm học, khoá học của đơn vị đã được giao.
– Thực hiện việc biên soạn chương trình, giáo trình, học liệu dạy nghề khi được phân công. Tổ chức nghiên cứu đổi mới nội dung, cải tiến phương pháp dạy nghề nhằm nâng cao chất lượng đào tạo.
– Thực hiện các hoạt động thực nghiệm, nghiên cứu khoa học, ứng dụng kỹ thuật công nghệ vào quá trình dạy nghề và tham gia các hoạt động sản xuất kết hợp đào tạo.
– Tổ chức các hoạt động nâng cao trình độ cho đội ngũ giáo viên của Khoa như: Hội thảo chuyên đề, hội thi giáo viên giỏi, dự giờ, kiểm tra đánh giá chất lượng giảng dạy của giáo viên theo học kỳ, năm học.
– Quản lý giáo viên, nhân viên của đơn vị mình.
– Quản lý toàn diện học sinh sinh viên thuộc đơn vị mình.
– Quản lý, sử dụng có hiệu quả cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định của Hiệu trưởng, đề xuất, xây dựng các kế hoạch bổ sung, bảo trì thiết bị Dạy nghề.
– Phối hợp với các Phòng, Ban chức năng thực hiện công tác thanh tra đào tạo.
– Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định của Hiệu trưởng.
– Các nhiệm vụ khác theo sự phân công của Ban Giám hiệu.
3. Thành tích đạt được:
– Bằng khen của Bộ Nông nghiệp và PTNT năm học 2008-2009;
– Bằng khen của Bộ Nông nghiệp và PTNT năm học 2009-2010;
– Bằng khen của Công đoàn Nông nghiệp và PTNT năm học 2007-2008;
– Bằng khen của Công đoàn Nông nghiệp và PTNT năm học 2010-2011;
– Bằng khen của Công đoàn Nông nghiệp và PTNT năm học 2015-2016.
3.1. CBVC đạt giải Nhất, Nhì, Ba, KK tại Hội giảng các cấp
STT | Họ và Tên | Đạt giải | Ghi chú |
1 | Phạm Văn Khái | – Giải ba giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh năm 2006 | |
2 | Nguyễn Thế Sơn | – Giải nhất giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh năm 2006 | |
3 | Phạm Văn Thịnh | – Giải nhất hội giảng nhà giáo giáo dục nghề cấp tỉnh năm 2015
– Giải nhất tại hội giảng nhà giáo giáo dục nghề cấp Bộ năm 2017 |
|
4 | Trần Tuấn Anh | – Giải Ba tại hội giảng nhà giáo giáo dục nghề cấp Bộ năm 2017
– Giải nhất hội giảng nhà giáo giáo dục nghề cấp tỉnh 6/2018 |
|
5 | Đỗ Hữu Việt | – Giải nhì tại hội giảng nhà giáo giáo dục nghề cấp Bộ năm 2017 | |
6 | Đỗ Văn Đang | – Giải nhì giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh năm 2009
– Giải nhất tại hội giảng nhà giáo giáo dục nghề cấp Bộ năm 2017 – Giải nhất hội giảng nhà giáo giáo dục nghề cấp tỉnh 6/2018 – Giải khuyến khích Hội giảng nhà giáo GDNN Quốc gia tháng 10 năm 2018 |
3.2. Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba Hội thi tay nghề các cấp
TT | Họ tên | Lớp – Khóa | Thành Tích |
1 | Nguyễn Văn Tuấn | Cao đẳng Hàn Khóa 47 | Giải nhất cấp Bộ nghề Hàn năm 2018
Giải nhất cấp Tỉnh nghề Hàn năm 2018 |
2 | Đinh Cống Hiệu | Cao đẳng Hàn Khóa 47 | Giải Ba cấp Tỉnh nghề Hàn năm 2018 |
3 | Hoàng Ngọc Sơn | Trung cấp Hàn – Khóa 46 | Giải nhất cấp Bộ nghề Hàn năm 2016
Giải nhất cấp Tỉnh nghề Hàn năm 2016 |
4 | Quách Văn Huân | Cao đẳng Hàn – Khóa 45 | Giải nhất cấp tỉnh 2016
Giải khuyến kích cấp quốc gia năm 2016 |
5 | Ngô Doãn Hải | Trung cấp cấp thoát nước – Khóa 45 | Giải nhất cấp Bộ năm 2016
Giải nhì cấp tỉnh năm 2016 Nghề Lắp đặt đường ống |
6 | Vũ Lý Quỳ | Cao đẳng Hàn – Khóa 45 | Giải nhất cấp tỉnh 2016
Giải khuyến kích cấp quốc gia năm 2016 |
7 | Phạm Văn Thành | Trung cấp cấp thoát nước – Khóa 43 | Giải nhất cấp Bộ,
Giải khuyến khích cấp Quốc gia năm 2014 |
8 | Nguyễn Văn Cường | Cao đằng Hàn – Khóa 43 | Giải nhất cấp Bộ năm 2014 |
9 | Bùi Văn Cường | Trung cấp cấp thoát nước – Khóa 41 | Giải nhì cấp Tỉnh năm 2012 |
10 | Mai Tuấn Anh | Trung cấp Hàn – Khóa 41 | Giải ba cấp Tỉnh năm 2012 |
11 | Lê Văn Tám | Trung cấp cấp thoát nước – Khóa 41 | Giải nhất cấp Bộ năm 2012
Giải nhì cấp Tỉnh năm 2012 Giải ba cấp Quốc gia năm 2012 nghề lắp đặt đường ống |
12 | Phạm Văn Cao | Trung cấp cấp thoát nước – Khóa 39 | Giải nhất cấp Bộ năm 2010
Giải nhì cấp Tỉnh năm 2010 Giải khuyến khích Quốc gia năm 2010 nghề lắp đặt đường ống |
13 | Hà Nguyễn Nam | Trung cấp cấp thoát nước – Khóa 38 | Giải nhất cấp Bộ năm 2008
Giải khuyến kích cấp Tỉnh năm 2008 Giải khuyến khích Quốc gia năm 2008 nghề lắp đặt đường ống |
14 | Đặng Đình Vân | Trung cấp cấp thoát nước – Khóa 38 | Giải nhì cấp Bộ năm 2008
Giải khuyến kích cấp Tỉnh năm 2008, nghề lắp đặt đường ống |
15 | Phạm Ngọc Chuyên | Trung cấp Hàn – Khóa 38 | Giải khuyến kích cấp Tỉnh năm 2008, nghề Hàn |
16 | Đinh Xuân Túc | Trung cấp hàn – Khóa 36 | Giải nhì cấp Bộ nghề Hàn năm 2006 |
17 | Trần Văn Bình | Trung cấp hàn – Khóa 36 | Giải ba cấp Bộ nghề Hàn năm 2006 |
4. Một số hình ảnh hoạt động của khoa