Đang đọc
Trang chủ > Thông báo > Thông báo của hiệu trưởng > Thông báo mức thu học phí học kỳ II năm học 2011-2012

Thông báo mức thu học phí học kỳ II năm học 2011-2012

Mức thu học phí và các khoản thu khác

Học kỳ II năm học 2011-2012

(Học kỳ VI khoá 40, học kỳ IV khoá 41, học kỳ II khoá 42)

Thực hiện từ tháng 02 năm 2012 đến tháng 9 năm 2012

(Kèm theo quyết định Số:       /QĐ-CĐNCGNB-ĐT ngày      tháng      năm 2012)

 

I. Khoá 40:

1. Tiền học phí:

TT

Nghề đào tạo

Ngày nhập học

Học phí /tháng

Số tháng

Số tiền

phải nộp

Hệ Cao đẳng nghề

1

Hàn

9/2009

250.000đ

5

1.250.000đ

2

CN ô tô

9/2009

250.000đ

5

1.250.000đ

3

Điện CN

9/2009

250.000đ

5

1.250.000đ

4

Điện DD

9/2009

250.000đ

5

1.250.000đ

5

Kế toán doanh nghiệp

9/2009

250.000đ

5

1.250.000đ

6

Lập trình máy tính

9/2009

250.000đ

5

1.250.000đ

Hệ trung cấp nghề 9/12

1

CN Ô tô

7+9/2009

200.000đ

5

1.000.000đ

2

Hàn

7+9/2009

200.000đ

5

1.000.000đ

3

Điện CN

7+9/2009

200.000đ

5

1.000.000đ

4

Điện DD

9/2009

200.000đ

5

1.000.000đ

5

Cắt gọt kim loại

9/2009

200.000đ

5

1.000.000đ

2. Tiền tài liệu khoá 40: 0

 

Ii. Khoá 41

1. Học phí:

TT

Nghề đào tạo

Ngày nhập học

Học phí /tháng

Số tháng

Số tiền

phải nộp

Hệ Cao đẳng nghề

1

Hàn

9/2010

250.000đ

5

1.250.000đ

2

CN ô tô

9/2010

250.000đ

5

1.250.000đ

3

Điện CN

9/2010

250.000đ

5

1.250.000đ

4

Điện DD

9/2010

250.000đ

5

1.250.000đ

5

Kế toán doanh nghiệp

9/2010

250.000đ

5

1.250.000đ

6

Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK

9/2010

250.000đ

5

1.250.000đ

7

Cắt gọt kim loại

9/2010

250.000đ

5

1.250.000đ

Hệ trung cấp nghề 12/12

1

CN Ô tô

4+9/2010

200.000đ

5

1.000.000đ

2

Hàn

7+9/2010

200.000đ

5

1.000.000đ

3

Điện CN

7+9/2010

200.000đ

5

1.000.000đ

4

Điện DD

9/2010

200.000đ

5

1.000.000đ

5

Điện nước (Cấp thoát nước)

9/2010

200.000đ

5

1.000.000đ

6

Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK

9/2010

200.000đ

5

1.000.000đ

Hệ trung cấp nghề 9/12

1

CN Ô tô

4/2010

200.000đ

5

1.000.000đ

2

Hàn

9/2010

200.000đ

5

1.000.000đ

3

Điện CN

9/2010

200.000đ

5

1.000.000đ

4

Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK

9/2010

200.000đ

5

1.000.000đ

5

VH máy xúc

4/2010

250.000đ

5

1.250.000đ

6

VH máy xúc

7+9/2010

250.000đ

5

1.250.000đ

2. Tiền tài liệu khoá 41:

– Hệ Cao đẳng nghề: Riêng nghề Kế toán doanh nghiệp thu 150.000đ.

– Hệ Trung cấp nghề 9/12 : Riêng nghề CN ôtô thu 150.000đ

– Hệ Trung cấp nghề (12/12): 0

 

IIi. Khoá 42

1. Học phí:

TT

Nghề đào tạo

Ngày nhập học

Học phí /tháng

Số tháng

Số tiền

phải nộp

Hệ Cao đẳng nghề

1

Hàn

9/2011

250.000đ

5

1.250.000đ

2

CN ô tô

9/2011

250.000đ

5

1.250.000đ

3

Điện CN

9/2011

250.000đ

5

1.250.000đ

4

Điện DD

9/2011

250.000đ

5

1.250.000đ

5

Kế toán doanh nghiệp

9/2011

250.000đ

5

1.250.000đ

6

Lập trình máy tính

9/2011

250.000đ

5

1.250.000đ

7

Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK

9/2011

250.000đ

5

1.250.000đ

8

Cắt gọt kim loại

9/2011

250.000đ

5

1.250.000đ

9

Quản trị mạng máy tính

9/2011

250.000đ

5

1.250.000đ

10

Quản trị DN vừa và nhỏ

9/2011

250.000đ

5

1.250.000đ

11

Sửa chữa máy thi công XD

9/2011

250.000đ

5

1.250.000đ

12

Kỹ thuật chế biến món ăn

9/2011

250.000đ

5

1.250.000đ

Hệ trung cấp nghề 12/12

1

CN Ô tô

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

2

Hàn

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

3

Điện CN

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

4

Điện DD

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

5

Điện nước (Cấp thoát nước)

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

6

Cơ điện

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

7

Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

8

Cắt gọt kim loại

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

9

Vận hành máy thi công nền

7+9/2011

250.000đ

5

1.250.000đ

10

Vận hành máy thi công mặt đường

7+9/2011

250.000đ

5

1.250.000đ

11

Vận hành cần, cầu trục

7+9/2011

250.000đ

5

1.250.000đ

12

Sửa máy thi công xây dựng

7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

13

Lái xe chuyên dụng

7+9/2011

250.000đ

5

1.250.000đ

14

Kỹ thuật chế biến món ăn

7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

15

Lập trình máy tính

7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

16

Kế toán doanh nghiệp

7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

17

Quản trị DN vừa và nhỏ

7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

18

Quản trị mạng máy tính

7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

Hệ trung cấp nghề 9/12

1

CN Ô tô

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

2

Hàn

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

3

Điện CN

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

4

Điện DD

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

5

Điện nước (Cấp thoát nước)

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

6

Cơ điện

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

7

Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

8

Cắt gọt kim loại

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

9

Vận hành máy thi công nền

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

10

Vận hành máy thi công mặt đường

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

11

Vận hành cần, cầu trục

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

12

Sửa máy thi công xây dựng

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

13

Lái xe chuyên dụng

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

14

Kỹ thuật chế biến món ăn

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

15

Lập trình máy tính

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

16

Kế toán doanh nghiệp

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

17

Quản trị DN vừa và nhỏ

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

18

Quản trị mạng máy tính

4+7+9/2011

200.000đ

5

1.000.000đ

2. Tiền tài liệu khoá 42:

– Hệ Cao đẳng nghề: 150.000đ.

– Hệ Trung cấp nghề 9/12 : 0

– Hệ Trung cấp nghề (12/12): 150.000đ

Ninh Bình, ngày      tháng      năm 2012

HIỆU TRƯỞNG

 

Chi tiết Download tại ĐÂY

Trả lời

EnglishVietnamese
SLOT PGSOFT HOTELBET SLOT ONLINE HOTELBET HOTELBET HOTELBET HOTELBET HOTELBET HOTELBET HOTELBET HOTELBET HOTELBET HOTELBET HOTELBET HOTELBET HOTELBET