1. TRÌNH ĐỘ VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Cao đẳng : 2.5 năm
- Trung cấp nghề (9/12): 2.5 năm
- Trung cấp nghề (12/12): 2 năm
- Sơ cấp nghề: 3 - 9 tháng
2. KỸ NĂNG NGHỀ CỦA NGƯỜI HỌC SAU KHI TỐT NGHIỆP
- Tổ chức được công tác tài chính kế
1. TRÌNH ĐỘ VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Cao đẳng: 2.5 năm
- Trung cấp (9/12): 2 năm
- Trung cấp (12/12): 2 năm
2. KỸ NĂNG NGHỀ CỦA NGƯỜI HỌC SAU KHI TỐT NGHIỆP
Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định;
Cài đặt được hệ điều hành và các
1. TRÌNH ĐỘ VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Cao đẳng: 2.5 năm
- Trung cấp (9/12): 2 năm
- Trung cấp (12/12): 2 năm
- Sơ cấp: 3 - 9 tháng
2. KỸ NĂNG NGHỀ CỦA NGƯỜI HỌC SAU KHI TỐT NGHIỆP
Vẽ được các bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp đúng yêu cầu
1. TRÌNH ĐỘ VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Cao đẳng: 2.5 năm
- Trung cấp (9/12): 2 năm
- Trung cấp (12/12): 2 năm
- Sơ cấp nghề: 3 - 9 tháng
2. KỸ NĂNG NGHỀ CỦA NGƯỜI HỌC SAU KHI TỐT NGHIỆP
Đọc được các ký hiệu vật liệu hàn, ký hiệu mối hàn,
1. TRÌNH ĐỘ VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Cao đẳng: 2.5 năm
- Trung cấp (9/12): 2 năm
- Trung cấp (12/12): 2 năm
- Sơ cấp: 3 - 9 tháng
2. KỸ NĂNG NGHỀ CỦA NGƯỜI HỌC SAU KHI TỐT NGHIỆP
Đọc được các bản vẽ kỹ thuật, sơ đồ thiết kế, lắp đặt,
1. TRÌNH ĐỘ VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Trung cấp (9/12): 2.5 năm
- Trung cấp (12/12): 2 năm
- Sơ cấp nghề: 3 - 6 tháng
2. KỸ NĂNG NGHỀ CỦA NGƯỜI HỌC SAU KHI TỐT NGHIỆP
+ Lựa chọn đúng và sử dụng thành thạo các dụng cụ, đồ nghề thủ công,
1. TRÌNH ĐỘ VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Cao đẳng: 2.5 năm
- Trung cấp (9/12): 2 năm
- Trung cấp (12/12): 2 năm
- Sơ cấp nghề: 3 - 9 tháng
2. KỸ NĂNG NGHỀ CỦA NGƯỜI HỌC SAU KHI TỐT NGHIỆP
Đọc được các ký hiệu quy ước trên bản vẽ điện;
Tính toán
1. TRÌNH ĐỘ VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Cao đẳng: 2.5 năm
- Trung cấp (9/12): 2 năm
- Trung cấp (12/12): 2 năm
- Sơ cấp: 3 - 9 tháng
2. KỸ NĂNG CỦA NGƯỜI HỌC SAU KHI TỐT NGHIỆP
Đọc được bản vẽ kỹ thuật về kết cấu của các chi tiết, bộ